Hợp đồng đặt cọc nhà đất chuẩn nhất năm 2021

hợp đồng đặt cọc chuẩn nhất 2021

Hợp đồng đặt cọc này là do Giang soạn và chỉnh sữa lại từ các nguồn thông tin như: văn bản của các trang pháp luật, phòng công chứng, và đặt biệt hơn tính pháp lý tương đối chặt chẽ, được đúc kết từ kinh nghiệm làm việc thực tế.
Quý anh chị cần tư vấn đầu tư, pháp lý BĐS thì hãy gọi cho Giang theo số: 097.559.5679 Giang luôn sẵn lòng hổ trợ quý anh chị miễn phí 24/7.
Chúc anh chị luôn thành công, may mắn.!

[embeddoc url=”https://giangnhapho.com/wp-content/uploads/2021/10/hợp-dồng-dặt-cọc-chuẩn.docx” download=”all” viewer=”microsoft”]

Hợp đồng đặt cọc nhà đất chuẩn nhất năm 2021: Bấm vào đây để tải về

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

        ———-

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC TIỀN CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

Hôm nay, ngày……… tháng……… năm………, tại…………………………………………………………………..

chúng tôi gồm có :

Bên bán (Sau đây gọi tắt là Bên A ):

Ông:…………………………………………………………………………… Sinh năm:………………………………….

CMND/CCCD số: ………………………. Cấp ngày: ……………… Nơi cấp: ……………………………………

Hộ khẩu thường trú tại: ……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bà:…………………………………………………………………………….. Sinh năm: ………………………………….

CMND/CCCD số: ………………………. Cấp ngày: ……………… Nơi cấp: ……………………………………

Hộ khẩu thường trú tại: …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bên mua (Sau đây gọi tắt là Bên B):

Ông/Bà: …………………………………………………………………….. Sinh năm: …………………………………..

CMND/CCCD số: ………………………. Cấp ngày: ……………… Nơi cấp: …………………………………….

Hộ khẩu thường trú tại: ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

Người làm chứng:

Ông/Bà: …………………………………………………………………….. Sinh năm: ……………………………………

CMND/CCCD số: ……………………… Cấp ngày: ………………. Nơi cấp: ……………………………………..

Hộ khẩu thường trú tại: ……………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Các bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng đặt cọc này để bảo đảm thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

I. Đặc điểm, thông tin giấy chứng nhận Quyền Sử Dụng Đất và tài sản gắn liền với đất:

  1. Thửa đất:

– Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mang tên………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………….

– Số phát hành số: …………………………………………. Số vào sổ: …………………………………………………

– Do …………………………………………………………….. Cấp ngày: …………………………………………………

– Thửa đất số: ……………………………………………….. Tờ bản đồ số: ……………………………………………

– Diện tích đất chuyển nhượng: ………………….. m2 (Bằng chữ: ………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………. mét vuông)

– Địa chỉ thửa đất:  …………………………………………………………………………………………………………….

– Mục đích sử dụng: Đất ở: …………………. m2, Đất trồng cây lâu năm: ……………………………….. m2

– Thời hạn sử dụng: Đất ở: lâu dài, Đất trồng cây lâu năm sử dụng đến tháng: …………………………

– Nguồn gốc sử dụng: ………………………………………………………………………………………………………..

  1. Nhà ở:

– Loại nhà ở: ………………………………………… Diện tích xây dựng: ……………………………………………

– Diện tích sàn: …………………………………….. Cấp hạng: ………………………………………………………….

Bằng Hợp đồng này, Bên B đồng ý đặt cọc và Bên A đồng ý nhận tiền đặt cọc để bảo đảm giao kết, thực hiện việc chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng toàn bộ quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

II. Hai bên đồng ý thực hiện ký kết hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:

Điều 1.Giá chuyển nhượng: ……………………………………………………………………………………..VNĐ

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Giá thỏa thuận này cố định trong mọi trường hợp, không tăng, không giảm khi giá thị trường biến động (nếu có).

Điều 2. Phương thức đặt cọc và thanh toán:

– Đặt cọc lần 1: ………………………………………………………………………………………………………………..

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày đặt cọc: …………………………………………………………………………………………………………………..

-Đặt cọc lần 2: …………………………………………………………………………………………………………………

Bằng chữ: ………………………………………………………………………………………………………………………..

Ngày đặt cọc: …………………………………………………………………………………………………………………..

-Trong vòng: ……….. ngày kể từ ngày: ……………… tháng ……………….. năm 20………………………..

đến ngày ……………….. tháng ……………………… năm 20…………………………………………………………..

– Hai bên sẽ ra phòng công chứng ký hợp đồng chuyển nhượng QSDĐ. Sau khi ký hợp đồng chuyển nhượng QSDĐ tại phòng công chứng bên bán giao hồ sơ cho bên mua, bên mua sẽ thanh toán số tiền còn lại cho bên bán là: ……………………………………………………………………………………..

Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………………………

– Hợp đồng công chứng sẽ được kí tại: …………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ phòng công chứng: ……………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

Điều 3. Phương thức giải quyết tranh chấp

-Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

 

Điều 4. Cam đoan của các bên:

Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên A cam đoan:

– Trường hợp bên A không cung cấp giấy tờ liên quan về thửa đất, bên A đổi ý không bán hoặc sai hẹn theo thời gian thỏa thuận tại điều 2 thì bên A sẽ trả lại tiền cọc cho bên B, đồng thời bổi thường thêm một khoản tiền bằng ………. lần số tiền đã đặt cọc. Thời gian hoàn trả số tiền đặt cọc và tiền đền cọc là ngày: …………………….. Trường hợp bên A không đúng hẹn ngày hoàn trả số tiền cọc và tiền đền cọc cho bên B, thì bên A sẽ chịu thêm tiền phạt với lãi suất 2%/ tháng trên số tiền chậm thanh toán cho bên B.

– Những thông tin về nhân thân, về nhà đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

– Nhà đất mà Bên A đã nhận tiền đặt cọc để chuyển nhượng cho Bên B thuộc quyền sử dụng hợp pháp của Bên A và không là tài sản bảo đảm cho khoản vay của bên A tại Ngân hàng.

– Tính đến thời điểm giao kết hợp đồng này bên A cam đoan nhà đất nêu trên không có tranh chấp, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án, không bị chồngg ranh, lấn ranh đất.

– Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối và không bị ép buộc.

– Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên B cam đoan:

– Bên B cam đoan đến ngày hẹn kí công chứng theo điều 2, mà bên B không thực hiện việc kí công chứng hoặc sai hẹn theo thời gian thoả thuận thì bên B mất số tiền đã đặt cọc và không có quyền yêu cầu bên A hoàn trả lại.

– Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

– Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối và không bị ép buộc.

– Đã tìm hiểu rõ nguồn gốc nhà đất nhận chuyển nhượng nêu trên.

– Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

Điều 5. Các khoản thuế và phí

1.Thuế thu nhập cá nhân bên….. chịu. Thuế trước bạ bên …… chịu.

  1. Bên …….. có nghĩa vụ đi đăng ký QSDĐ tại các cơ quan có thẩm quyền.

Điều 6. Thoả thuận khác:

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

Điều 7: Sự kiện bất khả kháng

1. Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép. Vì vậy nếu có các trường hợp bất khả kháng xảy ra như: dịch bệnh, thiên tai, bão lũ, tai nạn ảnh hưởng đến sức khoẻ của hai bên mà ảnh hưởng đến việc công chứng theo điều 2 của hợp đồng này thì hai bên sẽ thoả thuận lại thời gian kí công chứng hoặc theo các quy định của nhà nước về việc được tự do đi lại.

Điều 8. Điều khoản chung:

  1. Hợp đồng này có hiệu lực ngay sau khi hai bên ký kết.
  2. Các bên đã đọc nguyên văn bản Hợp đồng này, hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
  3. Trong thời gian đặt cọc bên B được phép bán lại thửa đất và tài sản gắn liền với đất cho bên thứ 3 bất kỳ nào đó và đến ngày kí công chứng chuyển nhượng QSDĐ bên B có quyền thay đổi người đứng tên trên hợp đồng công chứng.

Hợp đồng này gồm …….. tờ, …………..  trang và được lập thành ………………. bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ  ……………….bản để thực hiện.

Các bên ký dưới đây để làm chứng và cùng thực hiện.

…………………. ngày …………tháng ………năm 20………

            Bên bán (A)                                                Người làm chứng                                               Bên mua (B)

        (Ký, ghi rõ họ tên)                                            (Ký, ghi rõ họ tên)                                               (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Comments are closed.

.
.
.
.